ĐỎ TÍCH, KÍCH MÀO, PHÁT TRIỂN CƠ QUAN SINH DỤC
ĐẬU THAI, ĐẺ NHIỀU, TĂNG TIẾT SỮA
BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Sản phẩm bổ sung chứa các vitamin thiết yếu dành cho gia súc, gia cầm trong giai đoạn nuôi dưỡng và sinh sản. Gia cầm đẻ: Các vitamin giúp tăng năng suất trứng, kéo dài thời gian khai thác, nâng cao tỷ lệ trứng có phôi và tỷ lệ ấp nở. Hỗ trợ phát triển trứng non, hoàn thiện phát dục ở gia cầm hậu bị. Gia súc cái: Giúp phát triển cơ quan sinh sản cái, hoàn thiện tính trạng sinh dục. Kích thích động dục sớm, tăng tỉ lệ rụng trứng, đậu thai cao, đẻ sai nhiều và tiết sữa. Đối với heo nọc: Hỗ trợ sinh tinh hiệu quả, kéo dài thời gian khai thác tinh, cải thiện chất lượng tinh trùng, hiệu quả phối giống đạt cao.nọc.
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
Các chất chính |
||
– Vitamin A (*) |
IU/kg |
≥ 1.150.000 |
– Vitamin D3 |
IU/kg |
≥ 900.000 |
– Vitamin E (*) |
IU/kg |
≥ 1.850 |
– Vitamin C |
mg/kg |
≥ 5.100 |
– Vitamin B1 (*) |
mg/kg |
≥ 880 |
– Vitamin B2 |
mg/kg |
≥ 90 |
– Vitamin B5 |
mg/kg |
≥ 850 |
– Vitamin B6 |
mg/kg |
≥ 1.200 |
– Vitamin B9 |
mg/kg |
≥ 125 |
– Vitamin B12 |
mcg/kg |
≥ 230 |
Các chất khác |
||
– Chất mang (lactose) vừa đủ |
kg |
1,0 |
Các chất cấm Không có |
Ghi chú: Các chỉ tiêu có (*) là chất chính.
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU:
Các Vitamin (A, D3, E, C, B1, B2, B5, B6, B9, B12), Lactose.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Loài |
1kg/lít nước |
1kg/kg thức ăn |
Gà, Vịt, Cút con |
500 – 1.000 (lít) |
500 – 750 (kg) |
Gà, Vịt, Cút đẻ |
1.500 – 2.000 (lít) |
1.000 – 1.500 (kg) |
Heo, bò, dê |
2.500 – 3.000 (lít) |
1.500 – 2.000 (kg) |
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C tránh ánh sáng.
CHỈ DÙNG TRONG CHĂN NUÔI
SỐ TCCB:TCCS 11:2009/VA
QUY CÁCH: 1kg